Bảng giá đất Tại Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Huyện Krông Năng Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Krông Năng: Đất Ở Đô Thị - Các Đường Nội Bộ Thị Trấn Krông Năng

Dưới đây là bảng giá đất ở đô thị tại các đường nội bộ của thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, áp dụng cho đoạn từ đường phía sau Ngân hàng Chính sách huyện đến giáp thửa đất ông Đặng Văn Thanh (Thửa 23, TBĐ số 71). Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này.

Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.550.000 VNĐ/m². Khu đất ở vị trí này nằm trong đoạn từ đường phía sau Ngân hàng Chính sách huyện đến giáp thửa đất ông Đặng Văn Thanh (Thửa 23, TBĐ số 71) của thị trấn Krông Năng. Mức giá cao này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực với điều kiện đất đai và vị trí thuận lợi. Mức giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và các nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định đầu tư vào đất ở đô thị.

Vị trí 2: 1.785.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.785.000 VNĐ/m². Khu đất ở vị trí này nằm trong cùng đoạn từ đường phía sau Ngân hàng Chính sách huyện đến giáp thửa đất ông Đặng Văn Thanh (Thửa 23, TBĐ số 71) của thị trấn Krông Năng, nhưng với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực với điều kiện đất đai và vị trí hợp lý cho các hoạt động xây dựng và đầu tư.

Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.275.000 VNĐ/m². Khu đất ở vị trí này cũng nằm trong đoạn từ đường phía sau Ngân hàng Chính sách huyện đến giáp thửa đất ông Đặng Văn Thanh (Thửa 23, TBĐ số 71) của thị trấn Krông Năng. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn phù hợp cho việc đầu tư vào đất ở đô thị tại khu vực.

Bảng giá đất ở đô thị theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk cung cấp thông tin cần thiết để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra các quyết định hợp lý về việc sử dụng hoặc đầu tư vào đất ở đô thị tại thị trấn Krông Năng. Mức giá cụ thể cho các khu vực trong đoạn từ đường phía sau Ngân hàng Chính sách huyện đến giáp thửa đất ông Đặng Văn Thanh giúp xác định giá trị của đất và hỗ trợ trong các quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
26
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Đường phía sau Ngân hàng Chính sách huyện - Giáp thửa đất ông Đặng Văn Thanh (Thửa 23, TBĐ số 71) 2.550.000 1.785.000 1.275.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Hội trường tổ dân phố 2 - Kho bạc huyện 2.550.000 1.785.000 1.275.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nhà Huy Loan (Mẫu giáo) - Thửa 124, TBĐ số 71 - Hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Phương (Thửa 112, TBĐ số 71) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nhà ông Phan Long Anh (Thửa 106, TBĐ số 71 - Hết tường rào văn hóa thông tin 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Nhà ông Hoàng Vinh) - Tường rào Phan Bội Châu 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Nhà ông Tuấn) - Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Hàng rào Trường Nguyễn Văn Trỗi) - Nhà bà Dương Thị Lên (Thửa 19, TBĐ số 77) 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Nhà Hiền Hiến) - Tuệ Tĩnh 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền (Đất bà Toàn thửa 13, TBĐ số 65) - Lê Thánh Tông (Đất Trường Quốc Khánh thửa 14, TBĐ số 55) 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Phan Khắc Tuế (Thửa 46, TBĐ số 72) - Thửa đất nhà ông Huỳnh Ngọc Hải (Thửa 13, TBĐ số 80) 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cương (Thửa 09, TBĐ số 92) - Thửa đất nhà ông Lê Hồng Thái (Thửa 14, TBĐ số 100) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cương (Thửa 09, TBĐ số 92) - Ngã tư đường đi Buôn Wiao B 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Đường phía sau Ngân hàng Chính sách huyện - Giáp thửa đất ông Đặng Văn Thanh (Thửa 23, TBĐ số 71) 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Hội trường tổ dân phố 2 - Kho bạc huyện 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nhà Huy Loan (Mẫu giáo) - Thửa 124, TBĐ số 71 - Hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Phương (Thửa 112, TBĐ số 71) 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nhà ông Phan Long Anh (Thửa 106, TBĐ số 71 - Hết tường rào văn hóa thông tin 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Nhà ông Hoàng Vinh) - Tường rào Phan Bội Châu 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Nhà ông Tuấn) - Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Hàng rào Trường Nguyễn Văn Trỗi) - Nhà bà Dương Thị Lên (Thửa 19, TBĐ số 77) 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Nhà Hiền Hiến) - Tuệ Tĩnh 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Ngã ba nhà ông Phi Linh) - Ngô Quyền 2.560.000 1.792.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền (Đất bà Toàn thửa 13, TBĐ số 65) - Lê Thánh Tông (Đất Trường Quốc Khánh thửa 14, TBĐ số 55) 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Phan Khắc Tuế (Thửa 46, TBĐ số 72) - Thửa đất nhà ông Huỳnh Ngọc Hải (Thửa 13, TBĐ số 80) 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cương (Thửa 09, TBĐ số 92) - Thửa đất nhà ông Lê Hồng Thái (Thửa 14, TBĐ số 100) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cương (Thửa 09, TBĐ số 92) - Ngã tư đường đi Buôn Wiao B 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Đường phía sau Ngân hàng Chính sách huyện - Giáp thửa đất ông Đặng Văn Thanh (Thửa 23, TBĐ số 71) 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Hội trường tổ dân phố 2 - Kho bạc huyện 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nhà Huy Loan (Mẫu giáo) - Thửa 124, TBĐ số 71 - Hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Phương (Thửa 112, TBĐ số 71) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nhà ông Phan Long Anh (Thửa 106, TBĐ số 71 - Hết tường rào văn hóa thông tin 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Nhà ông Hoàng Vinh) - Tường rào Phan Bội Châu 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Nhà ông Tuấn) - Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Hàng rào Trường Nguyễn Văn Trỗi) - Nhà bà Dương Thị Lên (Thửa 19, TBĐ số 77) 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Nhà Hiền Hiến) - Tuệ Tĩnh 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Ngã ba nhà ông Phi Linh) - Ngô Quyền 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền (Đất bà Toàn thửa 13, TBĐ số 65) - Lê Thánh Tông (Đất Trường Quốc Khánh thửa 14, TBĐ số 55) 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Phan Khắc Tuế (Thửa 46, TBĐ số 72) - Thửa đất nhà ông Huỳnh Ngọc Hải (Thửa 13, TBĐ số 80) 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cương (Thửa 09, TBĐ số 92) - Thửa đất nhà ông Lê Hồng Thái (Thửa 14, TBĐ số 100) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cương (Thửa 09, TBĐ số 92) - Ngã tư đường đi Buôn Wiao B 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện